Đọc nhanh: 磁力选矿法 (từ lực tuyến khoáng pháp). Ý nghĩa là: phương pháp tuyển từ (Dầu khí và mỏ than).
Ý nghĩa của 磁力选矿法 khi là Danh từ
✪ phương pháp tuyển từ (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁力选矿法
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 选举 依照 法定程序
- Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 面对 压力 , 他 选择 躺平
- Đối mặt với áp lực, anh ấy chọn từ bỏ.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
- 量子力学 的 物理 法则
- Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.
- 萨满 法师 的 魅力 何人 能 挡
- Ai có thể chống lại một pháp sư?
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁力选矿法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁力选矿法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
法›
矿›
磁›
选›