碍难 àinán

Từ hán việt: 【ngại nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碍难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngại nan). Ý nghĩa là: khó lòng (lời nói khách sáo trong công văn thời xưa), lúng túng; bối rối; khó xử. Ví dụ : - 。 khó lòng làm theo được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碍难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

khó lòng (lời nói khách sáo trong công văn thời xưa)

难于 (旧时公文套语)

Ví dụ:
  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

Ý nghĩa của 碍难 khi là Từ điển

lúng túng; bối rối; khó xử

为难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍难

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - 妈妈 māma 难过地 nánguòdì 看着 kànzhe

    - Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - khó mở miệng.

  • - 难过地 nánguòdì 叹息 tànxī le 一声 yīshēng

    - Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 俄语 éyǔ nán ma

    - Tiếng Nga có khó không?

  • - 地板 dìbǎn de 污渍 wūzì 难擦 náncā

    - Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.

  • - 窒碍难行 zhìàinánxíng

    - trở ngại khó đi

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - qǐng 别碍 biéài le de shì

    - Xin đừng làm vướng việc của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碍难

Hình ảnh minh họa cho từ 碍难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碍难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao