Đọc nhanh: 碍难从命 (ngại nan tòng mệnh). Ý nghĩa là: khó tuân theo mệnh lệnh (thành ngữ); tôi rất bối rối, tôi không thể tuân thủ.
Ý nghĩa của 碍难从命 khi là Thành ngữ
✪ khó tuân theo mệnh lệnh (thành ngữ); tôi rất bối rối, tôi không thể tuân thủ
difficult to obey orders (idiom); much to my embarrassment, I am unable to comply
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍难从命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 恕难从命
- xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 服从命令
- nghe theo mệnh lệnh
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碍难从命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碍难从命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
命›
碍›
难›