Đọc nhanh: 确认机头放倒 (xác nhận cơ đầu phóng đảo). Ý nghĩa là: Xác nhận lật đầu máy.
Ý nghĩa của 确认机头放倒 khi là Danh từ
✪ Xác nhận lật đầu máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确认机头放倒
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 倒毙 街头
- ngã chết trên đường
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确认机头放倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确认机头放倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
头›
放›
机›
确›
认›