shēn

Từ hán việt: 【thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân). Ý nghĩa là: thạch tín (kí hiệu As). Ví dụ : - . Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thạch tín (kí hiệu As)

非金属元素,符号As (arsenium) 有灰、白、黑三种同素异形体,质脆,有毒砷的化合物用做杀菌剂和杀虫剂砷和铅、铜可以制成合金旧称砒 (pī)

Ví dụ:
  • - 分析 fēnxī 显示 xiǎnshì 溶液 róngyè 中有 zhōngyǒu 几格 jǐgé lìng de shēn

    - Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 分析 fēnxī 显示 xiǎnshì 溶液 róngyè 中有 zhōngyǒu 几格 jǐgé lìng de shēn

    - Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砷

Hình ảnh minh họa cho từ 砷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRLWL (一口中田中)
    • Bảng mã:U+7837
    • Tần suất sử dụng:Trung bình