Đọc nhanh: 破脸 (phá kiểm). Ý nghĩa là: không nể mặt.
Ý nghĩa của 破脸 khi là Động từ
✪ không nể mặt
不顾情面,当面争吵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破脸
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 挑破 了 脸上 的 痘痘
- Khều vỡ cái mụn trên mặt.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
脸›