biān

Từ hán việt: 【biêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biêm). Ý nghĩa là: kim đá; kim (miếng đá nhọn xưa dùng để châm cứu), lể; châm; châm kim; buốt (như kim châm); đả kích. Ví dụ : - kim châm cứu. - gió lạnh buốt xương. - đả kích các tệ nạn xã hội

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

kim đá; kim (miếng đá nhọn xưa dùng để châm cứu)

古代治病用的石针

Ví dụ:
  • - 针砭 zhēnbiān

    - kim châm cứu

lể; châm; châm kim; buốt (như kim châm); đả kích

古代用石针扎皮肉治病

Ví dụ:
  • - 冷风 lěngfēng 砭骨 biāngǔ

    - gió lạnh buốt xương

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - 冷风 lěngfēng 砭骨 biāngǔ

    - gió lạnh buốt xương

  • - 这些 zhèxiē dōu 具有 jùyǒu 针砭时弊 zhēnbiānshíbì de 作用 zuòyòng

    - Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.

  • - 针砭 zhēnbiān

    - kim châm cứu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砭

Hình ảnh minh họa cho từ 砭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biêm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHIO (一口竹戈人)
    • Bảng mã:U+782D
    • Tần suất sử dụng:Thấp