Hán tự: 编
Đọc nhanh: 编 (biên). Ý nghĩa là: bện; đan; tết; thắt, sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại, soạn; sáng tác; viết; thảo. Ví dụ : - 她在编辫子。 Cô ấy đang tết tóc.. - 奶奶在编草帽。 Bà đang đan nón cỏ.. - 他们在编筐子。 Họ đang đan giỏ.
Ý nghĩa của 编 khi là Động từ
✪ bện; đan; tết; thắt
把细长条状的东西交叉组织起来
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại
把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 老师 给 我们 编班 了
- Giáo viên đã chia lớp cho chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ soạn; sáng tác; viết; thảo
创作 (歌词、剧本等)
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 她 正在 编剧 本
- Cô ấy đang viết kịch bản.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt
捏造
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 你 在编 瞎话 吗 ?
- Bạn đang bịa chuyện à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ biên soạn; chỉnh sửa
编辑
- 我 正在 编书
- Tôi đang biên soạn sách.
- 他 喜欢 编 杂志
- Anh ấy thích biên tập tạp chí.
- 他 成为 了 主 编辑
- Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 编 khi là Danh từ
✪ tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên
成本的书 (常做书名)
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
✪ biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ
编制
- 这个 部门 超编 了
- Bộ phận này đã vượt biên chế.
- 他 是 编外人员
- Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.
- 我们 学校 缺编
- Trường chúng tôi thiếu biên chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 编 khi là Lượng từ
✪ phần (lớn hơn chương)
书籍按内容划分的单位,大于"章"
- 每编 都 有 五章
- Mỗi phần có 5 chương.
- 这 本书 的 第一 编 很 有趣
- Phần đầu của cuốn sách này rất thú vị.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 编 với từ khác
✪ 编 vs 编辑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 编者按
- Lời toà soạn
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 编造 预算
- lập dự toán
- 编辑 通道 滤镜 预置 .
- Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 编 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
编›