biān

Từ hán việt: 【biên】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: bện; đan; tết; thắt, sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại, soạn; sáng tác; viết; thảo. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang tết tóc.. - 。 Bà đang đan nón cỏ.. - 。 Họ đang đan giỏ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bện; đan; tết; thắt

把细长条状的东西交叉组织起来

Ví dụ:
  • - 在编 zàibiān 辫子 biànzi

    - Cô ấy đang tết tóc.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 他们 tāmen 在编 zàibiān 筐子 kuāngzǐ

    - Họ đang đan giỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại

把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 操场上 cāochǎngshàng 编队 biānduì 练习 liànxí

    - Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.

  • - 我们 wǒmen 编组 biānzǔ 进行 jìnxíng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 编班 biānbān le

    - Giáo viên đã chia lớp cho chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

soạn; sáng tác; viết; thảo

创作 (歌词、剧本等)

Ví dụ:
  • - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • - 正在 zhèngzài 编剧 biānjù běn

    - Cô ấy đang viết kịch bản.

  • - 他们 tāmen biān 舞蹈 wǔdǎo hěn 好看 hǎokàn

    - Họ biên đạo múa rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt

捏造

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì biān 瞎话 xiāhuà

    - Anh ta luôn bịa chuyện.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 不要 búyào 胡编乱造 húbiānluànzào

    - Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.

  • - 在编 zàibiān 瞎话 xiāhuà ma

    - Bạn đang bịa chuyện à?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

biên soạn; chỉnh sửa

编辑

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 编书 biānshū

    - Tôi đang biên soạn sách.

  • - 喜欢 xǐhuan biān 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích biên tập tạp chí.

  • - 成为 chéngwéi le zhǔ 编辑 biānjí

    - Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên

成本的书 (常做书名)

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".

  • - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān shì 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.

biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ

编制

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 超编 chāobiān le

    - Bộ phận này đã vượt biên chế.

  • - shì 编外人员 biānwàirényuán

    - Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 缺编 quēbiān

    - Trường chúng tôi thiếu biên chế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

phần (lớn hơn chương)

书籍按内容划分的单位,大于"章"

Ví dụ:
  • - 每编 měibiān dōu yǒu 五章 wǔzhāng

    - Mỗi phần có 5 chương.

  • - zhè 本书 běnshū de 第一 dìyī biān hěn 有趣 yǒuqù

    - Phần đầu của cuốn sách này rất thú vị.

  • - 中编 zhōngbiān de 情节 qíngjié hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

编 vs 编辑

Giải thích:

"" là động từ, ngoài ý nghĩa "" ra còn có ý nghĩa là sáng tạo.
"" vừa có thể là động từ, cũng có thể là danh từ, danh từ "" dùng để chỉ người tham gia vào công việc biên tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - zài 编歌 biāngē

    - Anh ấy đang viết nhạc.

  • - 定员 dìngyuán 定编 dìngbiān

    - số người quy định trong biên chế

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - yòng 藤条 téngtiáo 编制 biānzhì 椅子 yǐzi

    - Dùng cây mây để đan ghế.

  • - biān 草帽 cǎomào

    - đan mũ cói

  • - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

  • - 编者按 biānzhěàn

    - Lời toà soạn

  • - 编造 biānzào 谎语 huǎngyǔ

    - bịa đặt; bịa ra những lời nói láo

  • - 我们 wǒmen 按照 ànzhào 公式 gōngshì 编写 biānxiě le 程序 chéngxù

    - Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.

  • - 编制 biānzhì 教学 jiāoxué 方案 fāngàn

    - lên kế hoạch giảng dạy

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 编造 biānzào 预算 yùsuàn

    - lập dự toán

  • - 编辑 biānjí 通道 tōngdào 滤镜 lǜjìng 预置 yùzhì .

    - Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .

  • - 吊带 diàodài yòng 手织 shǒuzhī de 蕾丝 lěisī 编成 biānchéng

    - Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.

  • - 篱笆 líba 编成 biānchéng le 顶上 dǐngshàng 还要 háiyào 找齐 zhǎoqí

    - hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.

  • - 头发 tóufà 编成 biānchéng le 辫子 biànzi

    - Cô ấy tết tóc thành bím.

  • - 总是 zǒngshì biān 瞎话 xiāhuà

    - Anh ta luôn bịa chuyện.

  • - shì 一个 yígè 编程 biānchéng 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề lập trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 编

Hình ảnh minh họa cho từ 编

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 编 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao