biān

Từ hán việt: 【biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: cái quả (thời xưa dùng đựng hoa quả, thịt khi cúng tế).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái quả (thời xưa dùng đựng hoa quả, thịt khi cúng tế)

古代祭祀或宴会时盛果实、干肉等的竹器

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笾

Hình ảnh minh họa cho từ 笾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYKS (竹卜大尸)
    • Bảng mã:U+7B3E
    • Tần suất sử dụng:Thấp