研穷 yán qióng

Từ hán việt: 【nghiên cùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "研穷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiên cùng). Ý nghĩa là: Nghiên cứu. Ví dụ : - Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 研穷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 研穷 khi là Động từ

Nghiên cứu

宋·范仲淹《答窃议》:“而梁坚弹奏滕使过钱十六万贯,有数不明。及置狱研穷,才用三千馀贯,复有所归,无分毫入己,是未见贪吏之状也。”

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen yào 研穷 yánqióng 花生 huāshēng de 生长 shēngzhǎng 规律 guīlǜ

    - Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研穷

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 研究 yánjiū 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 慈善 císhàn 基金 jījīn 帮助 bāngzhù 穷人 qióngrén

    - Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.

  • - 穷途末路 qióngtúmòlù

    - bước đường cùng.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 我要 wǒyào shàng 考研 kǎoyán 培训班 péixùnbān

    - Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • - 皓首穷经 hàoshǒuqióngjīng ( 钻研 zuānyán 经典 jīngdiǎn dào lǎo )

    - nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.

  • - 他们 tāmen yào 研穷 yánqióng 花生 huāshēng de 生长 shēngzhǎng 规律 guīlǜ

    - Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 研发 yánfā le xīn 软件 ruǎnjiàn

    - Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 研穷

Hình ảnh minh họa cho từ 研穷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao