Đọc nhanh: 鄋瞒 (sưu man). Ý nghĩa là: tên của một tiểu bang và người dân của nó ở Shangdong vào cuối thời Xuân Thu.
Ý nghĩa của 鄋瞒 khi là Danh từ
✪ tên của một tiểu bang và người dân của nó ở Shangdong vào cuối thời Xuân Thu
name of a state and its people in Shangdong in late Spring and Autumn period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄋瞒
- 他 总是 欺瞒 父母
- Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 瞒 上 不 瞒 下
- Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
- 我 不 瞒 你 了 瞒 你 也 没 啥 用
- Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.
- 不瞒你说 , 我 谁 都 没 告诉
- Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鄋瞒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄋瞒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞒›
鄋›