鄋瞒 sōu mán

Từ hán việt: 【sưu man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鄋瞒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu man). Ý nghĩa là: tên của một tiểu bang và người dân của nó ở Shangdong vào cuối thời Xuân Thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鄋瞒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鄋瞒 khi là Danh từ

tên của một tiểu bang và người dân của nó ở Shangdong vào cuối thời Xuân Thu

name of a state and its people in Shangdong in late Spring and Autumn period

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄋瞒

  • - 总是 zǒngshì 欺瞒 qīmán 父母 fùmǔ

    - Anh ta luôn lừa dối cha mẹ.

  • - mán zhe 身份 shēnfèn

    - Cô ấy che giấu đi thân phận.

  • - 隐瞒 yǐnmán le 自己 zìjǐ de 前科 qiánkē

    - Anh ta đã che giấu tiền án của mình.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - mán shàng mán xià

    - Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.

  • - 咱俩 zánliǎ 隔心 géxīn yǒu 什么 shénme shì bié mán

    - giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - 隐瞒 yǐnmán 任何 rènhé shì

    - Tôi không giấu bất cứ điều gì.

  • - 实不相瞒 shíbùxiāngmán zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 栖身之地 qīshēnzhīdì

    - Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.

  • - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • - 不要 búyào 一味 yīwèi mán

    - Không nên cứ lẩn tránh như thế.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 已经 yǐjīng 没钱 méiqián le

    - Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.

  • - 隐瞒 yǐnmán le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.

  • - 隐瞒 yǐnmán le 真相 zhēnxiàng

    - Anh ta đã giấu giếm sự thật.

  • - 企图 qǐtú 隐瞒事实 yǐnmánshìshí 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • - 总是 zǒngshì 隐瞒 yǐnmán 心事 xīnshì 愿意 yuànyì 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.

  • - mán le mán méi shá yòng

    - Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō shuí dōu méi 告诉 gàosù

    - Không giấu gì cậu, ai tôi cũng vẫn chưa nói.

  • - 很快 hěnkuài jiù 想通 xiǎngtōng le zài 隐瞒 yǐnmán 什么 shénme

    - Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鄋瞒

Hình ảnh minh họa cho từ 鄋瞒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鄋瞒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Mán , Mén , Mèn
    • Âm hán việt: Man , Môn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTMB (月山廿一月)
    • Bảng mã:U+7792
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+9 nét)
    • Pinyin: Sōu
    • Âm hán việt: Sưu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一丨フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HENL (竹水弓中)
    • Bảng mã:U+910B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp