Đọc nhanh: 眼睑下垂 (nhãn kiểm hạ thuỳ). Ý nghĩa là: Sụp mí.
Ý nghĩa của 眼睑下垂 khi là Danh từ
✪ Sụp mí
眼睑下垂(blepharoptosis)通常指上眼睑下垂,表现为上眼睑部分或完全不能抬起,致上眼睑下缘遮盖角膜上缘过多,从而使病眼的眼裂显得较正常眼裂小。患者常耸眉,皱额,仰头形成一种特殊昂视姿态。如自幼发生此症,长期遮住瞳孔,容易成废用性弱视。眼睑下垂是许多疾病的早期症状,应尽早明确诊断,针对病因治疗。先天性眼睑下垂应手术矫正。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼睑下垂
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 以后 的 事 以后 再说 , 眼底下 的 事 要紧
- những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 她 的 眼泪 一下子 涌 了 出来
- Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼睑下垂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼睑下垂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
垂›
眼›
睑›