Đọc nhanh: 眼中之钉 (nhãn trung chi đinh). Ý nghĩa là: Cái gai trong mắt; cái đinh trong mắt. Ví dụ : - 她是我的眼中之钉。 Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
Ý nghĩa của 眼中之钉 khi là Danh từ
✪ Cái gai trong mắt; cái đinh trong mắt
眼中之钉是一个汉语成语,读音yǎn zhōng zhī dīng,意思是比喻极其厌恶憎恨的人。
- 她 是 我 的 眼中 之钉
- Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼中之钉
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 他 沉溺于 游戏 之中
- Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 他 陷入 被套 之中
- Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 她 是 我 的 眼中 之钉
- Cô ấy là cái gai trong mắt tôi.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼中之钉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼中之钉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
之›
眼›
钉›