Đọc nhanh: 一灵真性 (nhất linh chân tính). Ý nghĩa là: Linh hồn, tinh thần.
Ý nghĩa của 一灵真性 khi là Thành ngữ
✪ Linh hồn
soul
✪ tinh thần
spirit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一灵真性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 真相 一定 要 详
- Sự thật nhất định phải rõ.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一灵真性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一灵真性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
性›
灵›
真›