看得见 kàn dé jiàn

Từ hán việt: 【khán đắc kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看得见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán đắc kiến). Ý nghĩa là: có thể thấy, hiện rõ. Ví dụ : - 。 Tôi có thể nhìn thấy Tom.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看得见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看得见 khi là Động từ

có thể thấy

can see

Ví dụ:
  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

hiện rõ

visible

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得见

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • - 看见 kànjiàn le 信号 xìnhào

    - Anh ấy đã thấy dấu hiệu.

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - 我们 wǒmen 看不见 kànbújiàn 星星 xīngxing le

    - Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.

  • - 渺小 miǎoxiǎo de 星星 xīngxing 难以 nányǐ 看见 kànjiàn

    - Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 看见 kànjiàn 叶子 yèzi zài diāo

    - Tôi thấy lá đang rụng.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 难道 nándào 他长 tāzhǎng hěn 难看 nánkàn

    - Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?

  • - 喝药 hēyào 喝伤 hēshāng le 看见 kànjiàn yào jiù xiǎng

    - Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.

  • - 看见 kànjiàn 警察 jǐngchá le

    - Tôi đã nhìn thấy cảnh sát.

  • - 看见 kànjiàn 那个 nàgè 桥接 qiáojiē 静脉 jìngmài le ma

    - Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?

  • - kàn 不耐烦 bùnàifán le

    - Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 下车 xiàchē 把手 bǎshǒu 举到 jǔdào 我们 wǒmen 看得见 kàndejiàn de 地方 dìfāng

    - Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 池塘 chítáng de shuǐ 浑得 húndé 看不见 kànbújiàn

    - Nước ao đục đến mức không thấy đáy.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看得见

Hình ảnh minh họa cho từ 看得见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao