Đọc nhanh: 看得见 (khán đắc kiến). Ý nghĩa là: có thể thấy, hiện rõ. Ví dụ : - 我看得见汤姆。 Tôi có thể nhìn thấy Tom.
Ý nghĩa của 看得见 khi là Động từ
✪ có thể thấy
can see
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
✪ hiện rõ
visible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得见
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 我 看见 警察 了
- Tôi đã nhìn thấy cảnh sát.
- 看见 那个 桥接 静脉 了 吗
- Bạn có thấy tĩnh mạch bắc cầu đó không?
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 池塘 的 水 浑得 看不见 底
- Nước ao đục đến mức không thấy đáy.
- 这 间 屋子 粗大 的 椽子 可以 看得见
- Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看得见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
看›
见›