Đọc nhanh: 省时省力 (tỉnh thì tỉnh lực). Ý nghĩa là: tiết kiệm thời gian và sức lực.
Ý nghĩa của 省时省力 khi là Thành ngữ
✪ tiết kiệm thời gian và sức lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省时省力
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 既省 时 又 省力
- Vừa tiết kiệm thời gian vừa tiết kiệm sức lực
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 他 立时 省悟 过来
- anh ấy lập tức tỉnh ngộ.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 因为 大家 好 节省时间
- Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省时省力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省时省力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
时›
省›