Đọc nhanh: 相对真理 (tướng đối chân lí). Ý nghĩa là: chân lý tương đối (chân lý phản ánh không phải hoàn toàn sự vật, hiện tượng của hiện thực mà chỉ trong giới hạn lịch sử nhất định).
Ý nghĩa của 相对真理 khi là Danh từ
✪ chân lý tương đối (chân lý phản ánh không phải hoàn toàn sự vật, hiện tượng của hiện thực mà chỉ trong giới hạn lịch sử nhất định)
在总的宇宙发展过程中,人们对于在各个发展阶段上的具体过程的正确认识,它是对客观世界近似 的、不完全的反映相对真理和绝对真理是辩证统一的,绝对真理寓于相对真理之中,在相对真理中包含 有绝对真理的成分,无数相对真理的总和就是绝对真理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对真理
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 真相 一定 要 详
- Sự thật nhất định phải rõ.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相对真理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相对真理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
理›
相›
真›