相对主义 xiāngduì zhǔyì

Từ hán việt: 【tướng đối chủ nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相对主义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng đối chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tương đối (nguyên lý phương pháp luận tuyệt đối hoá một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức, phủ nhận khả năng nhận thức chân lý khách quan).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相对主义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相对主义 khi là Danh từ

chủ nghĩa tương đối (nguyên lý phương pháp luận tuyệt đối hoá một cách siêu hình tính tương đối và có điều kiện của tri thức, phủ nhận khả năng nhận thức chân lý khách quan)

一种唯心主义学说,只承认人类认识的相对性,否认在相对 认识中包含绝对成分从而否定客观真理 这跟唯物主义辩证法所主张的通过相对真理逐渐接近绝对真理 的认识的相对性是截然不同的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对主义

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 打倒 dǎdǎo 帝国主义 dìguózhǔyì

    - đả đảo chủ nghĩa đế quốc.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 掠夺 lüèduó chéng xìng

    - Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.

  • - 主观主义 zhǔguānzhǔyì

    - chủ nghĩa chủ quan.

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - chủ trương chính nghĩa

  • - 主持正义 zhǔchízhèngyì

    - giữ vững chính nghĩa

  • - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - xã hội chủ nghĩa

  • - 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - tự do chủ nghĩa

  • - 绝对 juéduì 平均主义 píngjūnzhǔyì

    - chủ nghĩa bình quân tuyệt đối

  • - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - duì 背离 bèilí 马列主义 mǎlièzhǔyì de 言行 yánxíng 必须 bìxū 进行 jìnxíng 批判 pīpàn

    - phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.

  • - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相对主义

Hình ảnh minh họa cho từ 相对主义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相对主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao