Đọc nhanh: 相关性分析 (tướng quan tính phân tích). Ý nghĩa là: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient; kí hiệu r) đo lường mức độ tương quan tuyến tính giữa hai biến..
Ý nghĩa của 相关性分析 khi là Danh từ
✪ Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient; kí hiệu r) đo lường mức độ tương quan tuyến tính giữa hai biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相关性分析
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 了解 相关 详
- Tìm hiểu các chi tiết liên quan.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 定性分析
- phân tích định tính.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相关性分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相关性分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
分›
性›
析›
相›