Đọc nhanh: 分析员 (phân tích viên). Ý nghĩa là: Chuyên gia phân tích.
Ý nghĩa của 分析员 khi là Danh từ
✪ Chuyên gia phân tích
分析师,或分析家、分析员,为某些特定行业的专门人员,从事资料收集和整理、问题分析、监测、预估的工作,为决策提供参考意见。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分析员
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 记分员
- người ghi điểm.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分析员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分析员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
员›
析›