Đọc nhanh: 定性分析 (định tính phân tích). Ý nghĩa là: phân tích định tính.
Ý nghĩa của 定性分析 khi là Động từ
✪ phân tích định tính
分析化学上测定某种物质含有哪些成分的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定性分析
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 这 人 性格 十分 琐
- Người này tính cách rất xấu xa.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 定性分析
- phân tích định tính.
- 定量分析
- phân tích định lượng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定性分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定性分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
定›
性›
析›