Đọc nhanh: 盗用 (đạo dụng). Ý nghĩa là: lấy trộm; biển thủ; thụt két; chiếm dụng; mạo danh (để chiếm dụng tài sản...); tư túi. Ví dụ : - 盗用公款 thụt két; chiếm dụng tiền quỹ. - 盗用他人名义 mạo danh người khác.
Ý nghĩa của 盗用 khi là Động từ
✪ lấy trộm; biển thủ; thụt két; chiếm dụng; mạo danh (để chiếm dụng tài sản...); tư túi
非法使用公家的或别人的名义、财物等
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗用
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 盗用 国帑
- thụt két; chiếm dụng công khoản nhà nước
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盗用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
盗›