偷窃 tōuqiè

Từ hán việt: 【thâu thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偷窃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu thiết). Ý nghĩa là: ăn cắp; ăn cướp; thó; nẫng; cắn trộm; tắt mắt. Ví dụ : - ()。 ăn cắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偷窃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偷窃 khi là Động từ

ăn cắp; ăn cướp; thó; nẫng; cắn trộm; tắt mắt

盗窃

Ví dụ:
  • - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷窃

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - tōu de shū

    - Anh ta trộm sách của tôi.

  • - 孩子 háizi men 偷偷地 tōutōudì 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ lén chơi trò chơi.

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - shì 偷安 tōuān ne

    - Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.

  • - tōu le 帕斯卡 pàsīkǎ

    - Cô ấy có Pascal!

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • - 忙里偷闲 mánglǐtōuxián 读书 dúshū

    - Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • - yīn 偷窃 tōuqiè bèi

    - Anh ta bị bắt giữ vì trộm cắp.

  • - 窃贼 qièzéi 失火 shīhuǒ de 仓库 cāngkù de 货物 huòwù dōu 偷走 tōuzǒu le

    - Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.

  • - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 科以 kēyǐ 罚金 fájīn

    - Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.

  • - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

  • - 因为 yīnwèi 偷窃 tōuqiè ér bèi 治罪 zhìzuì

    - Anh ta bị trị tội vì ăn cắp.

  • - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • - 真心 zhēnxīn de 看不起 kànbùqǐ 这种 zhèzhǒng 偷窃 tōuqiè de 行为 xíngwéi

    - Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.

  • - yòng 绳子 shéngzi 捆绑 kǔnbǎng 小偷 xiǎotōu

    - Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偷窃

Hình ảnh minh họa cho từ 偷窃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao