Đọc nhanh: 身份盗窃 (thân phận đạo thiết). Ý nghĩa là: hành vi trộm cắp danh tính.
Ý nghĩa của 身份盗窃 khi là Danh từ
✪ hành vi trộm cắp danh tính
identity theft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份盗窃
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 我 的 身份证 不见 了
- Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身份盗窃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身份盗窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
盗›
窃›
身›