Đọc nhanh: 皮带机速度开关 (bì đới cơ tốc độ khai quan). Ý nghĩa là: thiết bị báo tốc đọ băng tải.
Ý nghĩa của 皮带机速度开关 khi là Danh từ
✪ thiết bị báo tốc đọ băng tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮带机速度开关
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 我 不敢 高速度 开车
- Tôi không dám lái xe với tốc độ cao.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 飞机 的 速度 相当 快
- Tốc độ của máy bay khá nhanh.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 飞机 的 高度 迅速 下降
- Độ cao của máy bay giảm nhanh chóng.
- 这个 司机 是 个 不 遵守 速度限制 的 人
- Người lái xe này là người không tuân thủ giới hạn tốc độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮带机速度开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮带机速度开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
带›
度›
开›
机›
皮›
速›