Đọc nhanh: 百思买 (bá tư mãi). Ý nghĩa là: Mua tốt nhất (nhà bán lẻ). Ví dụ : - 你可有过去百思买购物时 Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
Ý nghĩa của 百思买 khi là Danh từ
✪ Mua tốt nhất (nhà bán lẻ)
Best Buy (retailer)
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百思买
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 我们 要 买 东西 意思 他 一下
- Chúng ta nên mua đồ thưởng cho anh ấy.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百思买
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百思买 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
思›
百›