百忙 bǎi máng

Từ hán việt: 【bá mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá mang). Ý nghĩa là: bận rộn; rất bận. Ví dụ : - 。 Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百忙 khi là Danh từ

bận rộn; rất bận

非常忙碌

Ví dụ:
  • - 百忙中 bǎimángzhōng 抽时间 chōushíjiān jiàn

    - Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百忙

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - zài máng zhe 照顾 zhàogu 两个 liǎnggè 年老 niánlǎo de 亲戚 qīnqī

    - Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - 百姓 bǎixìng 辟灾忙 pìzāimáng 逃离 táolí

    - Dân chúng tránh tai họa vội chạy trốn.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

  • - 百忙中 bǎimángzhōng 抽时间 chōushíjiān jiàn

    - Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

  • - zài 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái bāng le

    - Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái 帮助 bāngzhù le 我们 wǒmen

    - Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百忙

Hình ảnh minh họa cho từ 百忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao