guǐ

Từ hán việt: 【quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý). Ý nghĩa là: quý (ngôi thứ 10 trong thiên can). Ví dụ : - 。 Năm nay là năm Quý.. - 。 Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quý (ngôi thứ 10 trong thiên can)

天干的第十位

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián shì guǐ nián

    - Năm nay là năm Quý.

  • - guǐ zài 天干 tiāngān 第十 dìshí

    - Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今年 jīnnián shì guǐ nián

    - Năm nay là năm Quý.

  • - guǐ zài 天干 tiāngān 第十 dìshí

    - Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癸

Hình ảnh minh họa cho từ 癸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NOMK (弓人一大)
    • Bảng mã:U+7678
    • Tần suất sử dụng:Trung bình