- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Bát 癶 (+4 nét)
- Pinyin:
Guǐ
- Âm hán việt:
Quý
- Nét bút:フ丶ノノ丶一一ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱癶天
- Thương hiệt:NOMK (弓人一大)
- Bảng mã:U+7678
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 癸
Ý nghĩa của từ 癸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 癸 (Quý). Bộ Bát 癶 (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ丶ノノ丶一一ノ丶). Ý nghĩa là: Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” 天干 mười can, § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水, Họ “Quý”. Từ ghép với 癸 : thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)
Từ điển Thiều Chửu
- Can quý, một can sau chót trong mười can.
- Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý 天癸.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 天 癸
- thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” 天干 mười can
* § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水