癸巳 guǐsì

Từ hán việt: 【quý tị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "癸巳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý tị). Ý nghĩa là: năm thứ ba mươi J6 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 2013 hoặc 2073.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 癸巳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 癸巳 khi là Danh từ

năm thứ ba mươi J6 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 2013 hoặc 2073

thirtieth year J6 of the 60 year cycle, e.g. 2013 or 2073

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癸巳

  • - 巳时 sìshí shì 上午 shàngwǔ 九点 jiǔdiǎn dào 十一点 shíyìdiǎn

    - Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.

  • - shǔ 丁巳 dīngsì nián

    - Anh ấy sinh năm Đinh Tỵ.

  • - 今年 jīnnián shì guǐ nián

    - Năm nay là năm Quý.

  • - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng shé shì de 代表 dàibiǎo

    - Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.

  • - 出生 chūshēng zài nián

    - Anh ấy sinh vào năm con rắn.

  • - guǐ zài 天干 tiāngān 第十 dìshí

    - Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.

  • - 巳时 sìshí 太阳 tàiyang 升高 shēnggāo le

    - Giờ Tỵ, mặt trời đã lên cao.

  • - 我们 wǒmen zài 巳时 sìshí 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau vào giờ tỵ nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癸巳

Hình ảnh minh họa cho từ 癸巳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癸巳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RU (口山)
    • Bảng mã:U+5DF3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NOMK (弓人一大)
    • Bảng mã:U+7678
    • Tần suất sử dụng:Trung bình