Đọc nhanh: 癸丑 (quý sửu). Ý nghĩa là: năm thứ 50 J2 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1973 hoặc 2033.
Ý nghĩa của 癸丑 khi là Danh từ
✪ năm thứ 50 J2 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1973 hoặc 2033
fiftieth year J2 of the 60 year cycle, e.g. 1973 or 2033
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癸丑
- 相 这 琴音 色 美丑
- Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 当场出丑
- lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 那个 雕塑 很 丑陋
- Bức tượng đó rất xấu xí.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 今年 是 癸 年
- Năm nay là năm Quý.
- 癸 在 天干 第十
- Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 癸丑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癸丑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
癸›