病因 bìngyīn

Từ hán việt: 【bệnh nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病因" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh. Ví dụ : - nguyên nhân bệnh chưa rõ.. - 。 nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病因 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病因 khi là Danh từ

nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh

发生疾病的原因

Ví dụ:
  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - 病因 bìngyīn 所在 suǒzài

    - nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病因

  • - 因为 yīnwèi 妻子 qīzǐ 生病 shēngbìng ér 休妻 xiūqī

    - Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.

  • - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

  • - yīn bìng 退学 tuìxué

    - nghỉ học vì bệnh.

  • - 病因 bìngyīn 所在 suǒzài

    - nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

  • - yīn bìng 身故 shēngù

    - chết vì bệnh.

  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn

    - Nhập viện vì bệnh tim.

  • - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn le

    - Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.

  • - 因病 yīnbìng ér 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái

    - Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

  • - 因为 yīnwèi 疾病 jíbìng ér 死亡 sǐwáng

    - Cô ấy chết vì bệnh tật.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 失业 shīyè

    - Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.

  • - 因病 yīnbìng 逝世 shìshì 留给 liúgěi 我们 wǒmen 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.

  • - 病人 bìngrén yīn 感染 gǎnrǎn ér 发烧 fāshāo

    - Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.

  • - 基因突变 jīyīntūbiàn 可能 kěnéng 引发 yǐnfā 疾病 jíbìng

    - Đột biến gen có thể gây ra bệnh.

  • - 因病 yīnbìng 无法 wúfǎ 出行 chūxíng

    - Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.

  • - 病人 bìngrén yīn 出现 chūxiàn 并发症 bìngfāzhèng ér 死亡 sǐwáng

    - Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.

  • - 从事 cóngshì 转基因 zhuǎnjīyīn de 病毒学家 bìngdúxuéjiā

    - Một nhà virus học chuyên về GMO.

  • - 急性病 jíxìngbìng shì zuì 危险 wēixiǎn de 因为 yīnwèi 这种 zhèzhǒng bìng 来时 láishí 毫无 háowú 征兆 zhēngzhào

    - Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.

  • - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病因

Hình ảnh minh họa cho từ 病因

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao