Đọc nhanh: 病因 (bệnh nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh. Ví dụ : - 病因未详 nguyên nhân bệnh chưa rõ.. - 病因所在。 nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
Ý nghĩa của 病因 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân phát bệnh; nguyên nhân sinh bệnh; nguyên bệnh
发生疾病的原因
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 病因 所在
- nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病因
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 病因 所在
- nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
- 因 病 身故
- chết vì bệnh.
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 她 因 心脏病 住院 了
- Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
病›