Đọc nhanh: 病因子 (bệnh nhân tử). Ý nghĩa là: nguyên nhân của bệnh, hệ số, mầm bệnh.
Ý nghĩa của 病因子 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân của bệnh
cause of disease
✪ hệ số
factor
✪ mầm bệnh
pathogen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病因子
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 病因 所在
- nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
- 因 病 身故
- chết vì bệnh.
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 她 因 心脏病 住院 了
- Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病因子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病因子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
子›
病›