Đọc nhanh: 疑团 (nghi đoàn). Ý nghĩa là: nỗi băn khoăn; mối nghi ngờ; một khối hoài nghi. Ví dụ : - 满腹疑团 một khối hoài nghi trong lòng. - 疑团难解 mối hoài nghi khó giải thích.
Ý nghĩa của 疑团 khi là Danh từ
✪ nỗi băn khoăn; mối nghi ngờ; một khối hoài nghi
积聚的怀疑;一连串不能解决的问题
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑团
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
疑›