Đọc nhanh: 谜团 (mê đoàn). Ý nghĩa là: nhiều nghi vấn, nhiều nghi ngờ, bí ấn.
Ý nghĩa của 谜团 khi là Danh từ
✪ nhiều nghi vấn, nhiều nghi ngờ, bí ấn
比喻令人费解的现象;疑团。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜团
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 这件 事是 个 谜团
- Chuyện này là những điều bí ẩn.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谜团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谜团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
谜›