Đọc nhanh: 男式晨礼服 (nam thức thần lễ phục). Ý nghĩa là: lễ phục buổi sớm của nam (Quần áo nam).
Ý nghĩa của 男式晨礼服 khi là Danh từ
✪ lễ phục buổi sớm của nam (Quần áo nam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男式晨礼服
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 新潮 服式
- mốt mới
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 新式 衣服 很漂亮
- Quần áo kiểu mới rất đẹp.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 礼宾 服
- lễ phục.
- 遵礼 成服
- theo lễ thành phục.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 她 在 晚礼服 上缀 著 一朵 兰花
- Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 这家 店有 礼服 出租 的 业务
- Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 在 正式 场合 要 注意 礼仪
- Trong những dịp trang trọng cần chú ý lễ nghi.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男式晨礼服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男式晨礼服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
晨›
服›
男›
礼›