Đọc nhanh: 双面式上衣 (song diện thức thượng y). Ý nghĩa là: áo hai mặt áo kép mặc được cả hai mặt (Quần áo nữ).
Ý nghĩa của 双面式上衣 khi là Danh từ
✪ áo hai mặt áo kép mặc được cả hai mặt (Quần áo nữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面式上衣
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双面式上衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双面式上衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
双›
式›
衣›
面›