Đọc nhanh: 电邮 (điện bưu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 電子郵件 | 电子邮件, e-mail. Ví dụ : - 我刚接到电邮通知 Tôi vừa nhận được một email
Ý nghĩa của 电邮 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 電子郵件 | 电子邮件
abbr. for 電子郵件|电子邮件 [diànzǐyóujiàn]
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电邮
- 接 电线
- nối dây điện.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 你 可以 收集 邮票 、 电影票 等等
- Bạn có thể thu thập tem, vé xem phim, v.v.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 电子邮件 已经 更新 完毕
- Email đã được cập nhật xong.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 通过 账号 摸 到 了 一个 电邮 地址
- Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email
- 请 阅读 广告 和 电子邮件
- Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电邮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电邮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
邮›