电路与系统 diànlù yǔ xìtǒng

Từ hán việt: 【điện lộ dữ hệ thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电路与系统" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

电路与系统 là gì?: (điện lộ dữ hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống mạch điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电路与系统 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电路与系统 khi là Danh từ

Hệ thống mạch điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电路与系统

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 电流 diànliú de 通路 tōnglù

    - đường điện.

  • - 王总 wángzǒng de 秘书 mìshū 关系暧昧 guānxìàimèi

    - Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.

  • - 盗贼 dàozéi huì 利用 lìyòng 锡箔 xībó lái 绕过 ràoguò 安保 ānbǎo 系统 xìtǒng

    - Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng yǒu 安全 ānquán 瑕疵 xiácī

    - Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 系统 xìtǒng 判定 pàndìng 数据 shùjù 无效 wúxiào

    - Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng néng 整合 zhěnghé 数据 shùjù

    - Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 电路系统 diànlùxìtǒng chū le 故障 gùzhàng

    - Hệ thống điện đã bị trục trặc.

  • - 全封闭 quánfēngbì 外壳 wàiké 抽风 chōufēng 系统 xìtǒng 确保 quèbǎo 良好 liánghǎo 工作 gōngzuò 环境 huánjìng

    - Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.

  • - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • - 系统 xìtǒng chá dào 路易斯安那州 lùyìsīānnàzhōu 连环 liánhuán 强奸犯 qiángjiānfàn de DNA

    - CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.

  • - 雷电 léidiàn 干扰 gānrǎo le 电脑系统 diànnǎoxìtǒng

    - Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.

  • - 电脑 diànnǎo 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn

    - Máy tính đang tiến hành cập nhật hệ thống.

  • - 需要 xūyào 接入 jiērù 电梯 diàntī 系统 xìtǒng

    - Tôi cần bạn truy cập vào hệ thống thang máy

  • - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电路与系统

Hình ảnh minh họa cho từ 电路与系统

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电路与系统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao