Đọc nhanh: 电源系统 (điện nguyên hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống nguồn điện.
Ý nghĩa của 电源系统 khi là Danh từ
✪ Hệ thống nguồn điện
电源系统 (Power System) 是由整流设备、直流配电设备、蓄电池组、直流变换器、机架电源设备等和相关的配电线路组成的总体。电源系统为各种电机提供各种高、低频交、直流电源,维护电机系统的平稳运行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 系统化
- hệ thống hoá
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 系统 学习
- học tập có hệ thống
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 系统 重构
- Tái cấu trúc hệ thống.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 电脑 正在 进行 系统 更新
- Máy tính đang tiến hành cập nhật hệ thống.
- 我 需要 你 接入 电梯 系统
- Tôi cần bạn truy cập vào hệ thống thang máy
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电源系统
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电源系统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
电›
系›
统›