Đọc nhanh: 电动代步车 (điện động đại bộ xa). Ý nghĩa là: Xe scutơ bốn bánh.
Ý nghĩa của 电动代步车 khi là Danh từ
✪ Xe scutơ bốn bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动代步车
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 我 电动车 都 骑坏 了
- Xe điện của tôi đi hỏng rồi
- 我 买 了 一辆 新 电动车
- Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.
- 车不动 , 或者 电池 没 电
- Xe không chuyển động chắc là hết pin rồi.
- 电动车 需要 定期 充电
- Xe điện cần được sạc định kỳ.
- 电动车 越来越 受欢迎
- Xe điện ngày càng được ưa chuộng.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动代步车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动代步车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
动›
步›
电›
车›