Đọc nhanh: 代步车 (đại bộ xa). Ý nghĩa là: (cụ thể hơn) phương tiện di chuyển (xe điện di động, xe lăn điện, Segway, v.v.), phương tiện giao thông.
Ý nghĩa của 代步车 khi là Danh từ
✪ (cụ thể hơn) phương tiện di chuyển (xe điện di động, xe lăn điện, Segway, v.v.)
(more specifically) mobility vehicle (mobility scooter, electric wheelchair, Segway etc)
✪ phương tiện giao thông
vehicle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代步车
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 汽车 的 样子 非常 现代
- Kiểu dáng của chiếc xe hơi rất hiện đại.
- 努力 加快 现代化 建设 的 步伐
- Ra sức tăng nhanh tiến độ xây dựng hiện đại hoá.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 槛车 ( 古代 运送 囚犯 的 车 )
- xe tù.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 这辆 车 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của chiếc xe này rất hiện đại.
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
- 让 时代 的 车轮 更快 地 前进 吧
- hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!
- 汽车 逐渐 取代 了 马
- Ô tô đang dần thay thế ngựa.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 现代 汽车 的 官网 也 开始 预约 试 坐车 种
- Trang web chính thức của Hyundai Motor cũng đã bắt đầu nhận đặt chỗ cho các chuyến lái thử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代步车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代步车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
步›
车›