Đọc nhanh: 电加压炊具 (điện gia áp xuy cụ). Ý nghĩa là: Nồi hấp; dùng điện; để nấu nướng.
Ý nghĩa của 电加压炊具 khi là Danh từ
✪ Nồi hấp; dùng điện; để nấu nướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电加压炊具
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电加压炊具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电加压炊具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
加›
压›
炊›
电›