Đọc nhanh: 用浮石磨光 (dụng phù thạch ma quang). Ý nghĩa là: §¸nh bãng b»ng ®¸ bät; mμi b»ng ®¸ bät.
Ý nghĩa của 用浮石磨光 khi là Danh từ
✪ §¸nh bãng b»ng ®¸ bät; mμi b»ng ®¸ bät
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用浮石磨光
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 这块 瑛 石 闪闪发光
- Viên đá ngọc này lấp lánh phát sáng.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用浮石磨光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用浮石磨光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
浮›
用›
石›
磨›