Đọc nhanh: 双斑绿柳莺 (song ban lục liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than hai vạch (Phylloscopus mậnbeitarsus).
Ý nghĩa của 双斑绿柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than hai vạch (Phylloscopus mậnbeitarsus)
(bird species of China) two-barred warbler (Phylloscopus plumbeitarsus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双斑绿柳莺
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 姑娘 们 一个个 打扮 得 花红柳绿
- các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.
- 桃红柳绿
- Đào hồng liễu xanh.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双斑绿柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双斑绿柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
斑›
柳›
绿›
莺›