Đọc nhanh: 棕腹柳莺 (tông phúc liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than (Phylloscopus subaffinis).
Ý nghĩa của 棕腹柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than (Phylloscopus subaffinis)
(bird species of China) buff-throated warbler (Phylloscopus subaffinis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕腹柳莺
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕腹柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕腹柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
棕›
腹›
莺›