Đọc nhanh: 黄腹柳莺 (hoàng phúc liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Tickell (Phylloscopus affinis).
Ý nghĩa của 黄腹柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Tickell (Phylloscopus affinis)
(bird species of China) Tickell's leaf warbler (Phylloscopus affinis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄腹柳莺
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄腹柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄腹柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
腹›
莺›
黄›