Đọc nhanh: 褐柳莺 (hạt liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than (Phylloscopus fuscatus).
Ý nghĩa của 褐柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim chích chòe than (Phylloscopus fuscatus)
(bird species of China) dusky warbler (Phylloscopus fuscatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褐柳莺
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 两岸 绿柳 成荫
- hai bên bờ, liễu xanh biếc
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 柳眉 杏眼
- mắt phượng mày ngài.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褐柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褐柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
莺›
褐›