Đọc nhanh: 瓢泼而下 (biều bát nhi hạ). Ý nghĩa là: (mưa) rơi nhiều.
Ý nghĩa của 瓢泼而下 khi là Danh từ
✪ (mưa) rơi nhiều
(of rain) to fall heavily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢泼而下
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 瀑布 汤汤 而 下
- Thác nước đổ ào ào xuống.
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 他 因 羞愧 而 低下 了 头
- Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 而且 是 飞速 向下
- Thành phố không đi chậm lại.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 小船 顺流而下
- Con thuyền nhỏ trôi theo dòng nước.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓢泼而下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓢泼而下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
泼›
瓢›
而›