瑰玮 guī wěi

Từ hán việt: 【côi vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瑰玮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côi vĩ). Ý nghĩa là: kỳ dị; lạ lùng, hoa lệ; hoa mỹ, kỳ khôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瑰玮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瑰玮 khi là Động từ

kỳ dị; lạ lùng

(品质) 奇特

hoa lệ; hoa mỹ

(文辞) 华丽

kỳ khôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑰玮

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 这墩 zhèdūn 玫瑰 méiguī hěn 娇艳 jiāoyàn

    - Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.

  • - 鲜艳 xiānyàn de 玫瑰 méiguī zài 花园 huāyuán zhōng 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loại hoa này gọi là hoa hồng.

  • - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".

  • - 红玫瑰 hóngméiguī shì 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Hoa hồng đỏ là biểu tượng của tình yêu.

  • - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • - wěi

    - quý lạ

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 玫瑰 méiguī 花朵 huāduǒ 芬香 fēnxiāng 扑鼻 pūbí

    - Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō guī

    - Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.

  • - 明珠 míngzhū 玮宝 wěibǎo

    - minh châu vĩ bảo; châu sáng ngọc quý

  • - 玫瑰花 méiguīhuā gěng 布满 bùmǎn 尖刺 jiāncì

    - Cành hoa hồng đầy gai nhọn.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 玫瑰 méiguī 花丛 huācóng

    - Trong vườn có bụi hoa hồng.

  • - 那块 nàkuài guī 光泽 guāngzé 如玉 rúyù

    - Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - 玫瑰 méiguī zài 清晨 qīngchén de 阳光 yángguāng xià 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng nở dưới ánh nắng ban mai.

  • - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí 十分 shífēn 瑰丽 guīlì

    - Viên ngọc này vô cùng quý giá.

  • - 这些 zhèxiē 作品 zuòpǐn wèi 我们 wǒmen de 文学艺术 wénxuéyìshù 增添 zēngtiān le xīn de 瑰丽 guīlì 花朵 huāduǒ

    - những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑰玮

Hình ảnh minh họa cho từ 瑰玮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑰玮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGQS (一土手尸)
    • Bảng mã:U+73AE
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Côi , Khôi
    • Nét bút:一一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHI (一土竹戈)
    • Bảng mã:U+7470
    • Tần suất sử dụng:Cao